* NHÔM MAXPRO MARDOOR
– Nhôm Maxpro JP Nhật Bản là thương hiệu nhôm liên doanh Việt Nhật, là sản phẩm do Công ty TNHH Xuất nhập khẩu Trung Chính hợp tác với tập đoàn LIXIL (một tập đoàn sản xuất nhôm hàng đầu đến từ Nhật Bản).
– Được sản xuất theo quy trình công nghệ tiên tiến, chất lượng cao cấp nhất của Nhật Bản, vì vậy, thanh profile nhôm Maxpro là một sản phẩm hoàn hảo toàn diện tại thị trường Việt Nam về thiết kế, màu sắc, kỹ thuật và tính thẩm mĩ, phù hợp với phong cách thiết kế xây dựng hiện đại.
– Với bề mặt thanh nhôm được xử lý mạ điện phân anodise ED kết hợp với công nghệ độc quyền Texguard, thanh nhôm Maxpro có sức đề kháng vượt trội với thời tiết – môi trường khắc nghiệt, hiệu quả bền màu lên đến 25 năm và chống bám vân tay hiệu quả trên 42%.
Vậy Nhôm Maxpro là gì? Cửa nhôm Maxpro có những ưu điểm nổi bật gì? Giá cửa nhôm Maxpro như thế nào? Mọi thông tin chi tiết về dòng nhôm nhật nhập khẩu này sẽ được MARDOOR bật mí dưới đây!
* CỬA MỞ XẾP TRƯỢT MAXPRO.JP
* Cấu trúc hệ 55 của nhôm Maxpro
Hệ 55 của nhôm Maxpro có cấu trúc gồm 2 lớp: lớp anodize và lớp texguard. Lớp anodize có độ dày lên đến 21micron, giúp cho bề mặt sản phẩm có khả năng chống bám bẩn tốt hơn 42%. Lớp texguard là lớp film bảo vệ được đặt lên trên lớp anodize, giúp cho sản phẩm có độ bền màu lâu hơn 28%, đảm bảo sự sang trọng và đẹp mắt của sản phẩm.
* Hệ 83 của nhôm Maxpro có gì đặc biệt?
Hệ 83 của nhôm Maxpro là hệ cao cấp nhất trong dòng sản phẩm này, có cấu trúc gồm 3 lớp: anodize, texprotect và lacquer. Lớp lacquer được thêm vào giúp cho bề mặt sản phẩm có thể sử dụng sát biển theo tiêu chuẩn JIS H8602 – Class A1, đảm bảo tính an toàn và chất lượng cho sản phẩm. Điều đặc biệt là hệ 83 còn có khả năng chịu được áp lực gió lớn, phù hợp với những khu vực có thời tiết khắc nghiệt hoặc những tòa nhà cao tầng.
BẢNG GIÁ NHÔM MAXPRO.JP
BẢNG GIÁ CỬA NHÔM MAXPRO JP MẠ ANODE |
CHI TIẾT QUY CÁCH CỬA | ĐƠN GIÁ (VNĐ/M2) |
CỬA ĐI MỞ QUAY 1 CÁNH - HỆ R83 |
1.5m2 ≤ 1.79m2 | 2.950.000 |
1.8m2 ≤ 2.39m2 | 2.900.000 |
≥ 2.4m2 | 2.850.000 |
CỬA ĐI MỞ QUAY 2 CÁNH - HỆ R83 |
2.6m2 ≤ 2.99m2 | 3.200.000 |
3.0m2 ≤ 3.69m2 | 3.100.000 |
≥ 3.7m2 | 3.000.000 |
CỬA ĐI 4 CÁNH MỞ QUAY - HỆ R83 |
5.0m2 ≤ 7.09m2 | 2.950.000 |
7.1m2 ≤ 9.9m2 | 2.850.000 |
≥ 10m2 | 2.750.000 |
VÁCH KÍNH CỐ ĐỊNH - HỆ R83 |
0.8m2 ≤ 1.7m2 | 2.150.000 |
1.71m2 ≤ 3.5m2 | 2.100.000 |
≥ 3.51m2 | 1.900.000 |
CỬA ĐI MỞ LÙA 2 CÁNH - HỆ JP115 |
2.6m2 ≤ 2.99m2 | 3.700.000 |
3.0m2 ≤ 3.69m2 | 3.600.000 |
≥ 3.7m2 | 3.500.000 |
CỬA ĐI MỞ LÙA 4 CÁNH - HỆ JP115 |
5.0m2 ≤ 5.99m2 | 3.700.000 |
6.0m2 ≤ 7.99m2 | 3.600.000 |
≥ 8.0m2 | 3.500.000 |
CỬA ĐI MỞ XẾP TRƯỢT 4 CÁNH - HỆ SFD80 |
5.0m2 ≤ 5.99m2 | 3.700.000 |
6.0m2 ≤ 7.99m2 | 3.600.000 |
≥ 8.0m2 | 3.500.000 |
CỬA ĐI MỞ XẾP TRƯỢT 6 CÁNH - HỆ SFD80 |
8.5m2 ≤ 9.99m2 | 3.700.000 |
10m2 ≤ 11.99m2 | 3.600.000 |
≥ 12m2 | 3.500.000 |
CỬA SỔ MỞ HẤT, MỞ QUAY 1 CÁNH - HỆ R83 |
1.0m2 ≤ 1.29m2 | 2.950.000 |
1.3m2 ≤ 1.59m2 | 2.850.000 |
≥ 1.6m2 | 2.750.000 |
CỬA SỔ MỞ QUAY 2 CÁNH - HỆ R83 |
1.0 m2 ≤ 1.69m2 | 3.000.000 |
1.7m2 ≤ 2.29m2 | 2.900.000 |
≥ 2.3m2 | 2.800.000 |
CỬA SỔ MỞ QUAY 4 CÁNH - HỆ R83 |
2.0m2 ≤ 2.79m2 | 3.100.000 |
2.8m2 ≤ 3.99m2 | 3.050.000 |
≥ 4.0m2 | 3.000.000 |
CỬA SỔ MỞ LÙA 2 CÁNH - HỆ R83 |
1.1m2 ≤ 1.49m2 | 3.300.000 |
1.5m2 ≤ 2.09m2 | 3.200.000 |
≥ 2.1m2 | 3.100.000 |
CỬA SỔ MỞ LÙA 4 CÁNH - HỆ R83 |
2.0m2 ≤ 2.79m2 | 3.300.000 |
2.8m2 ≤ 3.99m2 | 3.200.000 |
≥ 4.0m2 | 3.100.000 |
MÀU NHÔM MAXPRO.JP THƯƠNG HIỆU MARDOOR